Vigor2960 3900 300B – Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan, lớp mạng riêng

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH VLAN và GIỚI HẠN TRUY CẬP VLAN

Vigor3900 | Vigor2960 | Vigor300B

Giả sử : Vigor2960 có 4 port LAN, ta muốn chia 4 VLAN, mỗi VLAN có 1 lớp mạng tương ứng với các port LAN1, 2, 3, 4

  • LAN1 thuộc VLAN10 tương ứng với port LAN1 lớp mạng 192.168.1.0/24
  • LAN2 thuộc VLAN20 tương ứng với port LAN2 lớp mạng 192.168.2.0/24
  • LAN3 thuộc VLAN30 tương ứng với port LAN3 lớp mạng 192.168.3.0/24
  • LAN4 thuộc VLAN40 tương ứng với port LAN4 lớp mạng 192.168.4.0/24( dành cho server)

Yêu cầu:

TH1: Tất cả các VLAN thấy nhau

TH2: Hạn chế truy  cập theo yêu cầu

  • LAN1, LAN2, LAN3 thấy VLAN 4,
  • Các LAN1, LAN2, LAN3 không thấy nhau

Phần A: chia 4 VLAN

Bước 1: Tạo 4 VLAN  cho 4 Port LAN

Vào LAN→ Switch, chọn VLAN 10, nhấn Edit

  • Member    : bỏ check các LAN_Port_ 2, 3, 4
  • Nhấn Apply

Vigor2960 3900 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan, lớp mạng riêng

Lưu ý: sau khi cấu hình xong, máy tính phải nối vào LAN1 mới vào lại được Vigor2960

Tạo VLAN 20

Vào LAN→ Switch, nhấn Add

  • VLAN ID    : điền số VLAN ( ví dụ 20)
  • Member    : chọn LAN_Port_2
  • Untag        : chọn LAN_Port_2
  • Nhấn Apply

Vigor2960 3900 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan, lớp mạng riêng

Thực hiện tương tự cho VLAN 30, 40

Bước 2: cấu hình 4 LAN tương đương với 4 VLAN

Vào LAN→ General Setup

Chọn LAN1, nhấn Edit để chỉnh sửa LAN1

Nhấn  Add để tạo LAN2

– Profile        : Điền Lan2

– Description    :  điền thông tin VLAN

– VLAN ID    : điền VLAN ID tương ứng với Lan2( ví dụ VLAN ID là 20)

– IP Address    : điền IP lớp LAN2( ví dụ 192.168.2.1)

– DHCP Start IP/ DHCP End IP: điền dãy IP muốn cấp cho LAN 2

– nhấn Apply

Vigor2960 3900 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan, lớp mạng riêng

Thực hiện tương tự cho LAN3, LAN4

Phần B: Hạn chế truy cập các LAN

TH1: Tất cả các VLAN thấy nhau

Vào LAN→ General Setup, chọn Tan Inter-Vlan Route

  • Check Enable routing between Internal VLAN
  • Nhấn Apply

Vigor2960 3900 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan, lớp mạng riêng

TH2: Giới hạn truy cập VLAN theo yêu cầu

Bước 1: tạo IP object cho các lớp LAN

Vào Objects Setting→ IP Object, nhấn add

  • Profile        : điền tên bất kì( ví dụ LAN1)
  • Address Type    : chọn Subnet
  • Start IP Address: điền lớp mạng LAN 1( ví dụ: 192.168.1.1)
  • Subnet Mask     : điền subnet LAN1
  • Nhấn Apply

Vigor2960 3900 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan, lớp mạng riêng

Thực hiện tương tự cho LAN2, LAN3, LAN4

Bước 2: Tạo IP Group

Vào Objects Setting→ IP Group, nhấn add

  • Group Name    : đặt tên cho Group( ví dụ Nhân Viên)
  • Description    : ghi chú về group
  • Objects        : chọn các LAN thuộc nhân viên( trong trường hợp này chọn LAN1, LAN2, LAN3)
  • Nhấn Apply

Vigor2960 3900 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan, lớp mạng riêng

Bước 3: Cấu hình cho LAN1, LAN2, LAN3 thấy LAN 4

Vào Firewall→ Filter Setup, Tại IP Filter nhấn Add để tạo Group

  • Group        : đặt tên cho Group Filter
  • Check Enable
  • Description    : điền mô tả cho nhom
  • Nhấn Apply

Vigor2960 3900 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan, lớp mạng riêng

Chọn Group Filter vừa tạo, nhấn Add để tạo rule

  • Profile        : đặt tên rule( pass_to_server_
  • Chọn Enable
  • Action        : chọn Accept
  • Source IP Group: chọn Group nhân viên gồm LAN1, LAN2, LAN3
  • Destination IP Object: chọn LAN Server ( LAN4)
  • Nhấn Apply

Vigor2960 3900 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan, lớp mạng riêng

Vigor2960 3900 300B - Hướng dẫn cấu hình Quản lý theo Vlan, lớp mạng riêng

 

Quý Khách cần hỗ trợ kỹ thuật và giải pháp, vui lòng liên hệ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tìm cửa hàng
Gọi trực tiếp
Chat ngay
Chat trên Zalo